Thông kê truy cập
I, CÁC ĐỒNG CHÍ LÀ BÍ THƯ CHI BỘ XÃ, BÍ THƯ ĐẢNG ỦY
Từ tháng 7-1949 đến tháng 7-1960: Bí thư Chi bộ xã
Từ tháng 8-1960 trở đi: Bí thư Đảng ủy xã.
1. Nguyễn Văn Tính | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 4/1949 – 3/1950 | |
Quê quán: | Lỗ Khê, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
2. Dương Văn Hưởng | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 3/1950 – 6/1950 | |
Quê quán: | Hà Hương, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
3. Phạm Văn Nho | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/1950 – 11/1950 | |
8/1953 – 9/1954 | ||
Quê quán: | Hà Hương, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
4. Phạm Văn Lộ | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 12/1950 – 7/1951 (Quyền Bí thư) | |
Quê quán: | Hà Hương, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
5. Nguyễn Văn Bảy | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 8/1951 (được 20 ngày thì bị bắt) | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
6. Dương Văn Ngữ | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 9/1951 (được một tháng ốm, xin nghỉ công tác) | |
Quê quán: | Hà Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
7. Dương Văn Thung | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 10/1951 – 7/1953 | |
8/1955 – 12/1955 | ||
01/1961 – 5/1962 | ||
Quê quán: | Hà Hương, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
8. Ngô Văn Hãng | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 10/1954 – 7/1955 (Quyền Bí thư) | |
11/1956 – 12/1960 | ||
Quê quán: | Hà Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
9. Dương Văn Bảo | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 1/1956 – 5/1956 | |
Quê quán: | Hà Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
10. Phạm Văn Hòa | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/1956 – 11/1956 | |
Quê quán: | Đại Vĩ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
11. Nguyễn Văn Hoan | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/1962 – 02/1965 | |
Quê quán: | Lỗ Khê, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
12. Dương Văn Thành | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 3/1965 – 4/1970 | |
Quê quán: | Hà Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
13. Đỗ Việt Dũng | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 5/1970 – 5/1979 | |
Quê quán: | Giao Tác, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
14. Nguyễn Công Chí | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/1979 – 3/1987 | |
Quê quán: | Lỗ Khê, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
15. Đỗ Hồng Phong | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 4/1987 – 11/1990 | |
Quê quán: | Giao Tác, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
16. Phạm Thị Ô | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 12/1990 – 4/1994 | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
17. Nguyễn Chí Thạnh | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 4/1994 – 6/2004 | |
Quê quán: | Đại Vĩ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
18. Đỗ Ngọc Bích | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/2004 – 7/2009 | |
Quê quán: | Giao Tác, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
19. Ngô Văn Lệ | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 7/2009 – 12/2013 | |
Quê quán: | Thù Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
20. Đỗ Thị Phượng | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 01/2014 – 11/2019 | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
21. Dương Văn Cảnh | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 12/2019 đến nay | |
Quê quán: | Hà Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội |
II, CÁC ĐỒNG CHÍ LÀ CHỦ TỊCH HĐND XÃ:
1. Nguyễn Chí Thạnh | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 11/1994 – 6/2004 | |
Quê quán: | Đại Vĩ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
2. Đỗ Ngọc Bích | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/1994 – 7/2009 | |
Quê quán: | Giao Tác, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
3. Đỗ Thị Phượng | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 7/2009 – 12/2019 | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
4. Dương Văn Cảnh | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 01/2020 – nay | |
Quê quán: | Hà Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội |
III, CÁC ĐỒNG CHÍ LÀ CHỦ TỊCH UBKCHC, UBHC, UBND XÃ
Từ tháng 7/1949 đến tháng 8/1954: Chủ tịch Uỷ ban kháng chiến hành chính xã
Từ tháng 9/1954 đến tháng 6/1976: Chủ tịch Ủy ban hành chính xã
Từ tháng 6/1976 trở đi: Chủ tịch UBND xã
1. Dương Văn Hưởng | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 4/1949 – 9/1949 | |
Quê quán: | Hà Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
2. Nguyễn Văn Tám | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/1950 – 10/1950 | |
Quê quán: | Lỗ Khê, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
3. Ngô Văn Hãng | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 10/1950 – 1/1951 | |
6/1952– 7/1954 (Quyền Chủ tịch) | ||
Quê quán: | Hà Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
4. Dương Văn Quát | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 2/1951 – 11/1951 | |
Quê quán: | Hà Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
5. Dương Văn Thung | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 11/1951 – 6/1952 (Quyền Chủ tịch) | |
8/1954 – 3/1955 | ||
5/1959 – 3/1960 | ||
Quê quán: | Hà Hương, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
6. Hoàng Văn Đán. | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 4/1955 – 12/1955 | |
Quê quán: | Hà Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội. | |
7. Hoàng Thị Thảo. | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 1/1956 – 10/1956 | |
Quê quán: | Đại Vĩ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
8. Đỗ Văn Thái | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 11/1956 – 4/1959 | |
Quê quán: | Giao Tác, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
9. Dương Văn Ngữ | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 11/1962 – 6/1964 | |
Quê quán: | Hà Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
10. Dương Văn Thành | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 7/1964 – 12/1964 | |
Quê quán: | Hà Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
11. Đỗ Văn Hịch | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 1/1965 – 12/1965 | |
Quê quán: | Giao Tác, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
12. Dương Văn Bảo | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 01/1966 – 11/1967 | |
Quê quán: | Hà Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
13. Đỗ Thị Sĩ | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 12/1967 – 5/1979 | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
14. Đỗ Hồng Phong | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/1979 – 4/1985 | |
Quê quán: | Giao Tác, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
15. Phạm Thị Ô | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 5/1985 – 01/1991 | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
16. Nguyễn Chí Thạnh | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 01/1991 – 4/1994 | |
Quê quán: | Đại Vĩ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
17. Nguyễn Tuấn Đạt | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 5/1994 – 1/1999 | |
Quê quán: | Lỗ Khê, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
18. Dương Văn Kế | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 11/1999 – 6/2004 | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
19. Ngô Văn Lệ | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 6/2004 – 12/2013 | |
Quê quán: | Thù Lỗ, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
20. Phạm Văn Nam | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 01/2014 – 8/2023 | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội | |
21. Nguyễn Đức Tài | ||
Thời gian đảm nhiệm: | 8/2023 – nay | |
Quê quán: | Châu Phong, Liên Hà, Đông Anh, Hà Nội |